Sữa hạt điều bí đỏ mang lại lợi ích nhân đôi nhờ có thêm thành phần bí đỏ. Nguồn vitamin A giúp mắt sáng, khỏe. Sữa hạt điều không chứa lactose nên không gây rối loạn tiêu hóa. Để chống ngán bạn chỉ cần thêm hoặc thay thế bí đỏ bằng yến mạch, hạnh nhân, khoai lang tím,… Một cách khác là đổi cách hấp bí đỏ bạn sẽ có ly sữa khác biệt.
Công thức nấu sữa hạt điều bí đỏ bằng máy.
Thành phần của sữa hạt điều bí đỏ
- Hạt điều tươi (50 gram).
- Bí đỏ (120 gram ).
- Đường phèn (20 gram).
- Muối khoáng biển (1 gram)
- Nước đun sôi để nguội (1,1 L)
Cách làm sữa hạt điều bí đỏ bằng máy.
- Bước 1: Ngâm hạt điều tươi trong nước đun sôi để nguội tầm 2 tiếng hạt cho mềm.
- Bước 2: Rửa sạch hạt điều tươi. Với bí đỏ, bạn nhớ gọt vỏ, cắt khúc 1 cm, rửa sạch và để ráo.
- Bước 3: Cho nguyên liệu tươi vào máy làm sữa hạt và chọn chế độ “nấu chín sữa”.
- Bước 4: Tùy theo bạn muốn uống sữa lỏng hay đặc mà bạn cho thêm nước ấm vào. Thường thì Andy sẽ cho khoảng 400ml nước ấm 70 đến 80 độ vào. Ấn nút giữ để xay 40 giây cho đến khi các nguyên liệu hòa quyện vào nhau. Máy có chế độ lọc bã tự động để lấy nước.
- Bước 5: Rót ra ly, để nguội và thưởng thức.
Cách làm sữa hạt điều với bí đỏ hấp chín.
- Bước 1: Với hạt điều tươi bạn áp dụng cách tương tự như trên nhưng với bí đỏ, bạn dùng xửng để hấp chín.
- Bước 2: Rửa sạch hạt điều tươi đã ngâm mềm.
- Bước 3: Bạn cho nguyên liệu tươi vào trước và chọn nút “nấu chín sữa”. Tiếp đó, bạn cho bí đỏ hấp chín vào và chọn chế độ “sữa hạt không nấu”.
- Bước 4: Tiếp tục cho 800mL nước ấm vào. Ấn nút giữ để xay trong 40 giây cho đến khi nguyên liệu hòa quyện vào nhau.
- Bước 5: Để sữa hạt điều bí đỏ nguội và thưởng thức. Nếu uống không hết bạn nên bảo quản trong ngăn mát.
Bảng giá trị dinh dưỡng từ 1 ly sữa hạt điều bí đỏ.
HÀM LƯỢNG CALORIES (kCal) | 320 |
CARBOHYDRATES (gram) | 40 |
PROTEIN (gram) | 9 |
CHẤT BÉO (gram) | 14 |
CHẤT BÉO BÃO HÒA (gram) | 3 |
CHOLESTEROL (mg) | 0 |
NATRI (mg) | 0 |
CHẤT XƠ (gram) | 2 |
ĐƯỜNG (gram) | 15 |
VITAMIN A (IU) | 1500 |
VITAMIN C (mg) | 1 |
CANXI (mg) | 65 |
SẮT (mg) | 4 |
PHỐT PHO (mg) | 0 |